Kỷ Nguyên Máy - Siêu thị thanh trượt, con trượt, trục vít me, đai ốc bi, vòng bi và linh kiện tự động hoá

Vòng bi NSK 40BNR10HTYNDBLP4

SKU: 40BNR10HTYNDBLP4
Thương hiệu: NSK
Đánh giá
Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mã sản phẩm: Vòng bi 40BNR10HTYNDBLP4

2. Thông số kỹ thuật

- Đường kính trong (d): 40mm

- Đường kính ngoài (D): 68mm

- Chiều rộng: 15mm

3. Cam kết: Hàng mới 100%, bảo hành dài lâu, hỗ trợ miễn phí, giao nhanh toàn quốc

4. Khả năng cung cấp hiện thời: 100 sản phẩm

Gọi điện để được tư vấn: 077. 209. 8686
Hình thức thanh toán Kỷ Nguyên Máy Kỷ Nguyên Máy Kỷ Nguyên Máy

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp để nâng cao hiệu suất và độ bền cho máy móc của mình? Vòng bi NSK 40BNR10HTYNDBLP4 với thiết kế tối ưu, khả năng chịu tải vượt trội và ma sát thấp sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Sản phẩm này sẽ giúp máy móc của bạn hoạt động êm ái, ổn định và kéo dài tuổi thọ. Muốn biết thêm chi tiết, hãy kéo xuống dưới!

Vòng bi NSK 40BNR10HTYNDBLP4 là gì?

Vòng bi NSK 40BNR10HTYNDBLP4 là một sản phẩm vòng bi tốc độ cao đột phá với cấu trúc tối ưu được sản xuất bởi thương hiệu NSK. Thiết kế đặc biệt của vòng bi này giúp giảm thiểu ma sát và nhiệt lượng sinh ra, từ đó kéo dài tuổi thọ và nâng cao độ ổn định cho máy móc. Vòng bi NSK này là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và độ chính xác tuyệt đối.

Vòng bi NSK 40BNR10HTYNDBLP4 là gì?

Thông số kỹ thuật vòng bi 40BNR10HTYNDBLP4

Trước khi quyết định lựa chọn vòng bi NSK 40BNR10HTYNDUELP4, việc nghiên cứu kỹ bảng thông số kỹ thuật là vô cùng quan trọng. Bảng thông số này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về kích thước, vật liệu, khả năng chịu tải và các đặc tính kỹ thuật khác của sản phẩm, từ đó giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.

Tiêu chí

Kích thước

Thông số

Đơn vị

Kích thước ổ trục cơ bản

d (đường kính trong)

40

mm

1.5748

inch

D (đường kính ngoài)

68

mm

2.67772

inch

B (chiều rộng)

15

mm

0.5906

inch

Trọng lượng chịu lực

 

0.193

kg

Ý nghĩa ký hiệu bạc đạn 40BNR10HTYNDUELP4

Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao mã số vòng bi lại phức tạp đến vậy? Thực tế, mỗi ký tự trong mã số 40BNR10HTYNDUELP4 đều mang một ý nghĩa khoa học, phản ánh chính xác các thông số kỹ thuật của sản phẩm. Hiểu rõ ý nghĩa của mã số này sẽ giúp bạn lựa chọn vòng bi phù hợp với nhu cầu sử dụng và tối ưu hóa hiệu suất của máy móc. Hãy cùng chúng tôi khám phá để tìm ra câu trả lời nhé!

Ký tự

Ý nghĩa

Đặc điểm

Đường kính lỗ ổ trục (mm)

65

 

Loại vòng bi

  • BRN
  • BER
  • BSR
  • Góc tiếp xúc 18 độ (Dòng sản phẩm bền bỉ)
  • Góc tiếp xúc 25 độ (Dòng sản phẩm bền bỉ)
  • Góc tiếp xúc 14 độ (Dòng máy mài bền bỉ)

Chuỗi kích thước

  • 10
  • 19
  • Kích thước ISO 10
  • Kích thước ISO 19

Ký hiệu vật liệu

  • X
  • S
  • H
  • E
  • X: Vòng thép SHX và bi gốm
  • S: Bi thép
  • H: Bi gốm
  • E: Bi thép

Ký hiệu lồng bi

  • TYN
  • T
  • Polyamide: một loại nhựa tổng hợp có độ bền cao, thường được sử dụng làm vật liệu cách điện, chịu mài mòn.
  • Phenolic: một loại nhựa tổng hợp có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tốt.

Các ký hiệu kết hợp

  • SU
  • DU, DB, DF, DT
  • Đơn ( 1 dãy vòng bi)
  • Đôi ( 2 dãy vòng bi)

Các ký hiệu tải trước

  • EL
  • L
  • M
  • Siêu nhẹ
  • Nhẹ
  • Trung bình

Lớp chính xác

  • P4
  • P4Y*
  • Tiêu chuẩn
  • Độ chính xác cao

Nếu hệ thống của bạn đòi hỏi một vòng bi có độ chính xác cao và hoạt động ổn định, vòng bi NSK 40BNR10HTYNDUELP4 sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ với Kỷ Nguyên Máy qua hotline 077.209.8686. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Đã xem
zalo