-
- Tổng tiền thanh toán:
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
1. Tên sản phẩm: Nguồn laser fiber MAX Photonics 1000W-6000W
2. Công suất: 1000W, 1500W, 2000W, 3000W, 4000W, 5000W, 6000W
3. Model: MFSC-1000W, MFSC-2000W, MFSC-4000W, MFSC-5000W, MFSC-6000W
4. Khả năng cung cấp hiện thời: 1000 sản phẩm
Nhập khẩu trực tiếp
Giao nhanh toàn quốc
Theo đúng chính sách
Nguồn laser fiber MAX Photonics 1000W-6000W là thiết bị phát tia laser công suất cao, chuyên dùng cho máy cắt và hàn kim loại trong ngành sản xuất hiện đại. Sản phẩm nổi bật với khả năng chuyển đổi quang điện hiệu quả, kích thước nhỏ gọn, chùm tia chất lượng cao và hoạt động không cần bảo trì, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận hành. Dải công suất rộng đáp ứng đa dạng nhu cầu, mang lại đường cắt sắc nét, độ ổn định vượt trội và tuổi thọ lên đến 100.000 giờ, đảm bảo hiệu suất lâu dài cho mọi dây chuyền sản xuất. Để tìm hiểu thông số kỹ thuật cho từng model, hãy kéo xuống dưới.

Ảnh nguồn laser fiber MAX Photonics 1000W-6000W
Để lựa chọn nguồn laser fiber phù hợp với nhu cầu sản xuất, việc nắm rõ thông số kỹ thuật là rất quan trọng. Nguồn laser fiber MAX Photonics với các công suất từ 1000W đến 6000W đáp ứng linh hoạt nhiều ứng dụng cắt - hàn khác nhau, đảm bảo hiệu suất ổn định và chất lượng chùm tia cao. Dưới đây là bảng thông số chi tiết giúp quý khách dễ dàng tham khảo và lựa chọn đúng thiết bị.
| Model | MFSC-1000W | MFSC-2000W | MFSC-4000W | MFSC-5000W | MFSC-6000W |
| THÔNG SỐ QUANG HỌC | |||||
| Công suất danh định | 1000W | 2000W | 4000W | 5000W | 6000W |
| Chế độ vận hành | Liên tục/Điều chế | ||||
| Phân cực | Ngẫu nhiên | ||||
| Dải điều chỉnh công suất | 10 đến 100% | ||||
| Bước sóng | 1080 ± 10 nm | ||||
| Độ ổn định công suất | ±1% | ||||
| Chất lượng chùm tia laser, BPP | 3,1 đến 3,5 mm × mrad (QBH 100μm) | 10 đến 12 mm × mrad (QBH 300μm) | 25 đến 28 mm × mrad (QBH 600μm) | 25 đến 28 mm × mrad | 25 đến 28 mm × mrad |
| Tần số điều chế | ≤5 kHz | ||||
| Công suất đèn chỉ thị đỏ | 200 μW | ||||
| HỆ THỐNG TRUYỀN SỢI QUANG | |||||
| Đầu nối | QBH(LOC) | ||||
| Chiều dài | 15/20m chuẩn, có thể chọn chiều dài khác | ||||
| Đường kính sợi | 100/200/300/400/600 μm | ||||
| THÔNG SỐ ĐIỆN ÁP | |||||
| Điện áp cung cấp | 220VAC (-15% đến +10%) một pha | 400VAC (-15% đến +10%) ba pha | |||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHÁC | |||||
| Nhiệt độ vận hành | +10 đến +40 °C | ||||
| Nhiệt độ lưu trữ | -10 đến +60 °C | ||||
| Độ ẩm | 10 đến 85% | ||||
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng nước | ||||
| Chất lỏng làm mát | Nước cất / Glycol chống đông | ||||
| Kích thước | 800 × 482,6 × 193,2 mm | 640 × 1173 × 1102 mm | |||
| Trọng lượng | 50(±3) kg | 72(±3) kg | 200(±20) kg | 240(±20) kg | |
Nguồn laser fiber MAX Photonics 1000W-6000W giữ vai trò trung tâm trong nhiều dây chuyền cắt và hàn kim loại hiện đại nhờ hiệu suất cao và chất lượng ổn định. Đầu tư vào dòng sản phẩm này giúp doanh nghiệp tăng năng suất, giảm chi phí vận hành và nâng tầm chất lượng thành phẩm. Để được tư vấn chi tiết và giải pháp phù hợp nhất cho hệ thống của bạn, hãy liên hệ với Kỷ Nguyên Máy qua hotline 077. 209. 8686.
Với mục đích đem đến cho khách hàng trải nghiệm mua sắm tốt nhất, chúng tôi đưa ra các phương thức thanh toán sau để quý khách dễ dàng lựa chọn tùy theo nhu cầu của mình. Các phương thức thanh toán bao gồm:
1. Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt
Phương thức thanh toán này được áp dụng trong 2 trường hợp sau:
| 1. Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng | Thanh toán trực tiếp với nhân viên tại văn phòng hoặc tại kho của công ty. |
| 2. Giao hàng và thu tiền tại địa điểm giao nhận (COD) | Thanh toán cho bên vận chuyển toàn bộ giá trị đơn hàng hoặc phần còn lại (nếu đã đặt cọc). |
2. Chuyển khoản qua Ngân hàng
Phương thức này được áp dụng trong trường hợp khách hàng ở xa hoặc có nhu cầu sử dụng phương thức này. Quý khách có thể chuyển tiền vào tài khoản Ngân hàng của chúng tôi qua thông tin sau:
|
Thông tin chuyển khoản
|
![]() |
Lưu ý:
Thông tin liên hệ
Mọi thông tin liên hệ, đóng góp ý kiến liên quan xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau:
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Đức Thiện
1. Đối tượng áp dụng
Tất cả khách hàng mua các sản phẩm sàn tại Kỷ Nguyên Máy
2. Chi phí vận chuyển
Chúng tôi nhận hỗ trợ tìm công ty vận chuyển tất cả sản phẩm linh kiện tự động hóa và cơ khí chính xác khi khách hàng mua tại Kỷ Nguyên Máy với phương thức tính phí phụ thuộc vào cước phí hiện hành hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên và phụ thuộc vào các yếu tố sau:
*Lưu ý: Kỷ Nguyên Máy không bao gồm dịch vụ vận chuyển. Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ về phương thức và chi phí giao nhận.
3. Đóng gói, bảo quản trước khi giao hàng
Hàng hóa sẽ được đóng gói tùy thuộc vào các trường hợp sau:
4. Trách nhiệm của các bên khi giao nhận
* Trách nhiệm của Kỷ Nguyên Máy
Trong trường hợp giao nhận qua bên thứ ba (công ty vận chuyển do khách hàng hoặc Kỷ Nguyên Máy hỗ trợ liên hệ), trách nhiệm về chứng từ, hóa đơn cũng như kiểm tra tình trạng hàng hóa thuộc về khách hàng ngay khi nhận hàng từ đơn vị vận chuyển. Mọi rủi ro về hư hỏng, bể vỡ hoặc mất mát phát sinh trong quá trình vận chuyển qua bên thứ ba sẽ không thuộc trách nhiệm bồi hoàn của Kỷ Nguyên Máy.
* Trách nhiệm của khách hàng
Thông tin liên hệ
Mọi thông tin liên hệ, đóng góp ý kiến liên quan xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ sau:
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Đức Thiện