Kỷ Nguyên Máy - Siêu thị thanh trượt, con trượt, trục vít me, đai ốc bi, vòng bi và linh kiện tự động hoá

Vòng Bi 100BNR10HTYNDBLP4 NSK

SKU: 100BNR10HTYNDBLP4
Thương hiệu: NSK
Đánh giá
Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng

THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mã sản phẩm: 100BNR10HTYNDBLP4

2. Thông số kỹ thuật

- Đường kính trong (d): 100mm

- Đường kính ngoài (D): 150mm

- Chiều rộng: 24mm

- Số dãy vòng bi: 2

- Loại vòng bi: vòng bi tốc độ cao, vòng bi cho trục vitme máy công cụ cnc, vòng bi đặc chủng (Viên bi gốm) 

3. Cam kết: Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm, đổi trả trong 15 ngày kể từ khi nhận được hàng hoá. 

4. Xuất xứ: Nhật Bản

5. Khả năng cung cấp hiện thời: 100 sản phẩm

Gọi điện để được tư vấn: 077. 209. 8686
Hình thức thanh toán Kỷ Nguyên Máy Kỷ Nguyên Máy Kỷ Nguyên Máy

Vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4 NSK là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và tốc độ cao. Nhờ cấu trúc tối ưu và vật liệu chất lượng cao, vòng bi này giảm thiểu rung động và tiếng ồn, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối cho các chi tiết gia công. Hãy kéo xuống bài để tham khảo nhiều chi tiết thú vị của sản phẩm!

Vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4 là gì?

Vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4 là một bước đột phá trong công nghệ vòng bi, mang đến khả năng tăng tốc độ và hiệu suất vượt trội đến từ thương hiệu NSK. Được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng trung tâm gia công, dòng vòng bi tốc độ cao này sở hữu cấu trúc tối ưu, giảm ma sát và nhiệt độ hoạt động, từ đó kéo dài tuổi thọ và nâng cao độ ổn định của máy móc. Với 100BNR10HTYNDBLP4, khách hàng có thể tự tin đẩy giới hạn tốc độ, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

Vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4 là gì?

Thông số kỹ thuật vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4

Để đảm bảo rằng vòng bi NSK 100BNR10HTYNDBLP4 là lựa chọn hoàn hảo cho thiết bị của bạn, việc tham khảo bảng thông số kỹ thuật là vô cùng cần thiết. Bảng thông số này sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về khả năng hoạt động của vòng bi trong các điều kiện làm việc khác nhau, từ đó giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.

Tiêu chí

Kích thước

Thông số

Đơn vị

Kích thước ổ trục cơ bản

 

d ( đường kính trong)

100

mm

3.9370

inch

D ( đường kính ngoài)

150

mm

5.9055

inch

B (chiều rộng)

24

mm

0.9449

inch

Trọng lượng chịu lực

 

1253

kg

Thông số kỹ thuật vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4

Xem chi tiết tại catalog vòng bi NSK

Ý nghĩa ký hiệu vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4

Bạn có bao giờ tự hỏi những con số và chữ cái trong mã vòng bi NSK 100BNR10HTYNDBLP4 thực sự đại diện cho điều gì không? Mỗi ký tự trong mã này đều mang một ý nghĩa riêng biệt, hé lộ những thông tin quan trọng về cấu trúc và kích thước của vòng bi. Hãy cùng chúng tôi khám phá để hiểu rõ hơn về sản phẩm này nhé!

Ý nghĩa ký hiệu vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4

 

Ký tự

Ý nghĩa

Đường kính lỗ ổ trục (mm)

65

 

Loại vòng bi

  • BRN
  • BER
  • BSR
  • Góc tiếp xúc 18 độ (Dòng sản phẩm bền bỉ)
  • Góc tiếp xúc 25 độ (Dòng sản phẩm bền bỉ)
  • Góc tiếp xúc 14 độ (Dòng máy mài bền bỉ)

Chuỗi kích thước

  • 10
  • 19
  • Kích thước ISO 10
  • Kích thước ISO 19

Ký hiệu vật liệu

  • X
  • S
  • H
  • E
  • X: Vòng thép SHX và bi gốm
  • S: Bi thép
  • H: Bi gốm
  • E: Bi thép

Ký hiệu lồng bi

  • TYN
  • T
  • Polyamide: một loại nhựa tổng hợp có độ bền cao, thường được sử dụng làm vật liệu cách điện, chịu mài mòn.
  • Phenolic: một loại nhựa tổng hợp có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tốt.

Ký hiệu kết hợp

  • SU
  • DU, DB, DF, DT
  • 1 dãy vòng bi
  • 2 dãy vòng bi

Ký hiệu tải trọng

  • EL
  • L
  • M
  • Siêu nhẹ
  • Nhẹ
  • Trung bình

Lớp chính xác

  • P4
  • P4Y*
  • Tiêu chuẩn
  • Độ chính xác cao

Vòng bi 100BNR10HTYNDBLP4 NSK là dòng sản phẩm có hiệu suất và độ chính xác được đặt lên hàng đầu. Để khám phá thêm về vòng bi này và tìm giải pháp tối ưu cho hệ thống của bạn, hãy liên hệ ngay với Kỷ Nguyên Máy qua hotline 077.209.8686. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Đã xem
zalo