-
- Tổng tiền thanh toán:
Kỷ Nguyên Máy - Siêu thị thanh trượt, con trượt, trục vít me, đai ốc bi, vòng bi và linh kiện tự động hoá
THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mã sản phẩm: Khớp nối DFS
2. Model: DFS19, DFS24, DFS28, DFS38, DFS42, DFS48, DFS55, DFS65, DFS75, DFS90.
3. Cam kết: Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm, đổi trả trong 15 ngày kể từ khi nhận được hàng hoá.
4. Xuất xứ: Trung Quốc
5. Khả năng cung cấp hiện thời: 100 sản phẩm
Khớp nối DFS là giải pháp tối ưu để khắc phục các vấn đề về rung động, tiếng ồn và mài mòn thường gặp trong các hệ thống truyền động. Với thiết kế linh hoạt và chất liệu cao cấp, sản phẩm DFS giúp giảm thiểu đáng kể các rung động, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Bên cạnh đó, khả năng chịu mài mòn cao giúp tăng tuổi thọ của hệ thống, giảm thiểu chi phí bảo trì. Đặc biệt, sản phẩm dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng, tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng.
Khớp nối DFS được sản xuất từ thép đặc chủng, có màu đen được ghép với nhau bằng hai miếng thép và cố định bằng cao su. Dùng để kết nối các trục với nhau, làm nhiệm vụ truyền chuyển động cơ đến trục máy. Linh kiện còn có tác dụng đóng mở các cơ cấu, ngăn ngừa quá tải. Thường được lắp đặt cho máy móc công nghiệp. Sản phẩm là một trong những các phụ kiện của đai ốc vitme bi.
Khớp nối DFS có đặc điểm là 2 đầu trục có kích thước bằng nhau trông bắt mắt và dễ dàng phân biệt. Với cấu trúc đơn giản và dễ dàng để lắp ráp và tháo rời. Sản phẩm DFS có đặc điểm của đệm và giảm xóc có khả năng bù đắp trục bù.
Để hiểu rõ hơn về cấu tạo, kích thước và cách hoạt động của sản phẩm, chúng ta cùng đi sâu vào phân tích bản vẽ kỹ thuật và thông số kỹ thuật của sản phẩm. Đây là những thông tin chi tiết, chính xác, giúp người dùng lựa chọn và sử dụng khớp nối DFS một cách hiệu quả nhất.
size |
Component |
Spider (part 2) Rated Torqe ((Nm) |
Std hore |
Finish hore |
L |
C |
E |
N |
S |
D |
DH |
Ba: Bd |
G |
M |
T |
||
92 Sh A |
98 Sh A |
64 Sh D |
(d) |
(d) min – max |
|||||||||||||
19 |
1 |
10 |
17 |
– |
6 |
6 – 19 |
66 |
25 |
16 |
12 |
2 |
41 |
18 |
32 |
41 |
M5 |
10 |
1a |
6 |
6 – 24 |
20 |
– |
|||||||||||||
24 |
1 |
35 |
60 |
– |
9 |
9 – 24 |
78 |
30 |
18 |
14 |
2 |
56 |
27 |
40 |
24 |
M5 |
10 |
1a |
24 |
24 – 28 |
56 |
– |
|||||||||||||
28 |
1 |
95 |
160 |
– |
10 |
10 – 28 |
90 |
35 |
20 |
15 |
2.5 |
67 |
30 |
48 |
28 |
M8 |
15 |
1a |
28 |
28 – 38 |
67 |
– |
|||||||||||||
38 |
1 |
190 |
325 |
– |
12 |
12 – 38 |
114 |
45 |
24 |
18 |
3 |
80 |
38 |
66 |
37 |
M8 |
15 |
1a |
38 |
25 – 4 |
78 |
– |
SIZE |
Max. Speed (r/min) |
Rater Power (r = 1500 r/min) Kw |
Rated Torque (N – m) |
Max. Torque (N – m) |
Max. Torsion Angle |
|
19 |
19/24 |
14000 |
0.77 |
4.9 |
9.7 |
3.2o |
24 |
24/28 |
10600 |
2.67 |
17 |
34 |
|
28 |
28/38 |
8500 |
7.22 |
46 |
92 |
|
38 |
38/45 |
7100 |
14.6 |
93 |
185 |
|
42 |
42/55 |
6000 |
20.4 |
130 |
260 |
|
48 |
48/60 |
5600 |
23.6 |
150 |
300 |
|
55 |
55/70 |
4750 |
28.3 |
180 |
360 |
|
65 |
65/75 |
4250 |
32.2 |
205 |
410 |
|
75 |
75/90 |
3550 |
74.6 |
475 |
950 |
|
90 |
90/100 |
2800 |
184 |
1175 |
2350 |
Khớp nối DFS có đa dạng các model với đường kích và chiều dài khác nhau. Các loại model của khớp nối như:
Dòng |
Đường kính ngoài phủ bi (D) (mm) |
Chiều dài tổng thể (L) (mm) |
DFS19 |
40 |
66 |
DFS24 |
55 |
78 |
DFS28 |
65 |
90 |
DFS38 |
80 |
114 |
DFS42 |
95 |
126 |
DFS48 |
105 |
140 |
DFS55 |
120 |
160 |
DFS65 |
135 |
185 |
DFS75 |
160 |
210 |
DFS90 |
200 |
245 |
Với những ưu điểm vượt trội như khả năng hấp thụ rung động, chống mài mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt, khớp nối DFS là giải pháp tối ưu cho các hệ thống truyền động đòi hỏi độ bền cao và hoạt động ổn định. Sản phẩm không chỉ giúp tăng tuổi thọ máy móc mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Liên hệ ngay theo hotline: 077.209.8686 hoặc truy cập website: kynguyenmay.vn để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.