-
- Tổng tiền thanh toán:
Kỷ Nguyên Máy - Siêu thị thanh trượt, con trượt, trục vít me, đai ốc bi, vòng bi và linh kiện tự động hoá
THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mã sản phẩm: NSK LW
2. Model: LW17, LW21, LW27, LW35, LW50
3. Cam kết: Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm, đổi trả trong 15 ngày kể từ khi nhận được hàng hoá.
4. Xuất xứ: Nhật Bản
5. Khả năng cung cấp hiện thời: 100 sản phẩm
Thanh trượt NSK LW là dòng thanh ray tiêu chuẩn, ray rộng, chịu tải mô-men cao. Sản phẩm của thương hiệu NSK đến từ Nhật Bản. Với đường ray rộng, độ cứng và khả năng chịu tải cao chống lại tải trọng mô-men trong hướng lăn. Hãy cùng Kỷ Nguyên Máy khám phá những ưu điểm và ứng dụng nổi bật của ray trượt LW trong bài viết này.
Ray dẫn hướng dòng LW là một loại ray trượt có khả năng chịu tải mô-men cao được sản xuất bởi hãng NSK, có mã hiệu LW. Đây là một thành phần cơ khí quan trọng, đóng vai trò như một đường ray dẫn hướng cho các chuyển động tuyến tính chính xác trong nhiều loại máy móc và thiết bị.
Thanh ray trượt bi NSK, với kích thước đa dạng để có thể phù hợp với sản phẩm con trượt NSK LW. Dưới đây là chiều dài tối đa của mỗi thanh trượt để bạn có thể lựa chọn thanh trượt phù hợp với thiết bị của bạn:
Dòng |
Size |
17 |
21 |
27 |
35 |
50 |
Vật liệu |
||||||
NH |
Thép cacbon cao đặc biệt |
1000mm |
1600mm |
2000mm |
2000mm |
2000mm |
Lưu ý: Các ray có thể được nối lại nếu yêu cầu của người dùng vượt quá độ dài ray được hiển thị trong bảng.
Dưới đây là hình ảnh và bảng thông số kỹ thuật chi tiết của ray bi thanh trượt LW. Những thông tin này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về sản phẩm và đưa ra quyết định chính xác.
Model thanh trượt |
Model con trượt |
W1 |
H1 |
B2 |
F |
dxDxh |
LW17 |
LW17EL |
33 |
8.7 |
18 |
40 |
4.5x7.5x5.3 |
LW21 |
LW21EL |
37 |
10.5 |
22 |
50 |
4.5x7.5x5.3 |
LW27 |
LW27EL |
42 |
15 |
24 |
60 |
4.5x7.5x5.3 |
LW35 |
LW35EL |
69 |
19 |
40 |
80 |
7x11x9 |
LW50 |
LW50EL |
24 |
24 |
60 |
80 |
9x14x12 |
NSK cung cấp một giải pháp dẫn hướng tuyến tính hoàn hảo bằng cách kết hợp đồng bộ thanh trượt và con trượt LW. Giải pháp này không chỉ đảm bảo độ chính xác cao mà còn mang đến sự ổn định và tin cậy trong quá trình vận hành
Vậy các ký hiệu trên thanh dẫn hướng dòng LW có ý nghĩa như thế nào? Hãy cũng tìm hiểu bảng dưới đây nhé.
Đặc điểm kỹ thuật |
Ký hiệu |
Giải nghĩa |
Mã thanh ray có thể thay thế |
LW/L1W |
L1W: Model thanh ray có thể thay thế LW |
Kích thước |
35 |
|
Chiều dài thanh trượt (mm) |
1000 |
|
Mã hình dạng thanh ray |
L |
L: Tiêu chuẩn |
Mã xử lý vật thể/bề mặt |
C |
C: Thép cacbon cao đặc biệt D: Thép cacbon cao đặc biệt có xử lý bề mặt Z: Khác, đặc biệt |
Thông số kỹ thuật thanh ray nối liền |
N |
N: Không nối liền L: Có nối liền |
Số hiệu thiết kế. |
-** |
|
Mã độ chính xác |
PC |
|
Mã tải trước |
Z |
|
Các ô trong bảng |
O |
Có sẵn |
- |
Không có |
Ray trượt NSK LW - sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao. Với thiết kế tối ưu và chất liệu bền bỉ, sản phẩm giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất của máy móc. Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay với Kỷ Nguyên Máy qua hotline: 077.209.8686 để được tư vấn và sở hữu sản phẩm chất lượng Nhật Bản.