-
- Tổng tiền thanh toán:
Kỷ Nguyên Máy - Siêu thị thanh trượt, con trượt, trục vít me, đai ốc bi, vòng bi và linh kiện tự động hoá
THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mã sản phẩm: NSK VH
2. Model: VH15, VH20, VH25, VH30, VH35, VH45, VH55
3. Cam kết: Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm, đổi trả trong 15 ngày kể từ khi nhận được hàng hoá.
4. Xuất xứ: Nhật Bản
5. Khả năng cung cấp hiện thời: 100 sản phẩm
Ray trượt NSK VH là dòng ray chịu lực chống bụi, chống va đập hàng đầu và có khả năng tự căn chỉnh. Sản phẩm dễ dàng lắp đặt và đảm bảo chuyển động mượt mà, ổn định, đáp ứng yêu cầu cao của các ứng dụng công nghiệp.
Thanh ray trượt NSK VH là dòng ray dẫn hướng chống bụi chịu tải cao, tự căn chỉnh. Dòng sản phẩm của thương hiệu NSK được trang bị thép cacbon cao đặc biệt giúp tạo độ cứng, độ bền và khả năng chịu mài mòn cao hơn thép thường. Ray trượt được trang bị hệ thống bôi trơn tự động (NSK K1) giúp các bộ phận chuyển động luôn được bôi trơn đầy đủ.
Thanh trượt NSK là một loại thanh dẫn hướng, được sử dụng để hỗ trợ chuyển động tuyến tính của các bộ phận khác nhau trong máy móc. Nó hoạt động dựa trên nguyên tắc ma sát thấp giữa thanh trượt và ray trượt, giúp cho chuyển động được trơn tru và chính xác.
Dòng thanh trượt ổ bi VH cung cấp giải pháp linh hoạt với nhiều kích thước khác nhau, dao động từ 15 đến 55 đơn vị. Chiều dài tối đa của từng kích thước được cụ thể hóa trong bảng bên dưới.
Dòng |
Size |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
45 |
55 |
Vật liệu |
||||||||
VH |
Thép cacbon cao đặc biệt |
2000mm |
3960mm |
3960mm |
4000mm |
4000mm |
3990mm |
3960mm |
Thép không gỉ |
1800mm |
3500mm |
3500mm |
3500mm |
|
|
|
Lưu ý: Các ray có thể được nối lại nếu yêu cầu của người dùng vượt quá độ dài ray được hiển thị trong bảng.
Bạn đang tò mò về thiết kế và kích thước của ray bi thanh trượt VH? Hãy cùng khám phá hình ảnh sản phẩm chi tiết dưới đây. Bảng thông số kỹ thuật sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khả năng chịu tải, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật khác của sản phẩm.
Model thanh trượt |
Model con trượt |
W1 |
H1 |
F |
dxDxh |
VH15 |
VH15AN |
15 |
15 |
60 |
4.5x7.5x5.3 |
VH15BN |
|||||
VH15EM |
|||||
VH15GM |
|||||
VH20 |
VH20AN |
20 |
18 |
60 |
6x9.5x8.5 |
VH20BN |
|||||
VH20EM |
|||||
VH20GM |
|||||
VH25 |
VH25AN |
23 |
22 |
60 |
7x11x9 |
VH25BN |
|||||
VH25AL |
|||||
VH25BL |
|||||
VH25EM |
|||||
VH25GM |
|||||
VH30 |
VH30AN |
28 |
26 |
80 |
9x14x12 |
VH30BN |
|||||
VH30AL |
|||||
VH30BL |
|||||
VH30EM |
|||||
VH30GM |
|||||
VH35 |
VH35AN |
34 |
29 |
80 |
9x14x12 |
VH35BN |
|||||
VH35AL |
|||||
VH35BL |
|||||
VH35EM |
|||||
VH35GM |
|||||
VH45 |
VH45AN |
45 |
38 |
105 |
14x20x17 |
VH45BN |
|||||
VH45AL |
|||||
VH45BL |
|||||
VH45EM |
|||||
VH45GM |
|||||
VH55 |
VH55AN |
53 |
44 |
120 |
16x23x20 |
VH55BN |
|||||
VH55AL |
|||||
VH55BL |
|||||
VH55EM |
|||||
VH55GM |
Dựa trên thông số kỹ thuật trong Catalog, có thể rút ra kết luận rằng các model có kích thước tương đồng sẽ được trang bị hệ thống thanh ray trượt có kích thước và tiêu chuẩn thống nhất. Điều này đảm bảo tính tương thích cao giữa các thành phần và góp phần tăng cường độ tin cậy của hệ thống.
Để hiểu rõ hơn về ray trượt NSK VH mà bạn đang sử dụng, việc nắm vững ý nghĩa của các ký hiệu là vô cùng cần thiết. Trong phần dưới đây, chúng ta sẽ đi sâu phân tích ký hiệu để bạn có cái nhìn toàn diện về sản phẩm này.
Đặc điểm kỹ thuật |
Ký hiệu |
Giải nghĩa |
Mã thanh ray có thể thay thế |
VH/V1H |
V1H: Model thanh ray có thể thay thế VH |
Kích thước |
30 |
|
Chiều dài thanh trượt (mm) |
1000 |
|
Mã hình dạng thanh ray |
L |
L: Tiêu chuẩn L |
Mã xử lý vật thể/bề mặt |
C |
C: Thép cacbon cao đặc biệt (tiêu chuẩn NSK) với các lỗ chìm trên bề mặt trên của thanh ray. K: Thép không gỉ với các lỗ chìm trên bề mặt trên của thanh ray. D: Thép cacbon cao đặc biệt đã qua xử lý bề mặt với các lỗ chìm trên bề mặt trên của thanh ray. H: Thép không gỉ đã qua xử lý bề mặt với các lỗ chìm trên bề mặt trên của thanh ray. V: Thép cacbon cao đặc biệt (tiêu chuẩn NSK) với các lỗ ren (tapped holes) trên bề mặt dưới của thanh ray. W: Thép cacbon cao đặc biệt đã qua xử lý bề mặt với các lỗ ren trên bề mặt dưới của thanh ray. Z: Khác, đặc biệt |
Thông số kỹ thuật thanh ray nối liền |
N |
N: Không nối liền L: Có nối liền |
Số hiệu thiết kế. |
-** |
|
Mã độ chính xác |
PC |
Độ chính xác thông thường |
Mã tải trước |
Z |
Z (ZZ): Loại có thể thay thế với lực ép trước nhẹ Z0: Khe hở nhỏ Z1: Lực ép trước nhẹ Z3: Lực ép trước trung bình ZT: Loại có thể thay thế với khe hở nhỏ |
Các ô trong bảng |
O |
Có sẵn |
- |
Không có |
Kỷ Nguyên Máy - Đối tác tin cậy cung cấp thanh trượt NSK VH
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị công nghiệp, Kỷ Nguyên Máy tự hào là nhà phân phối uy tín các sản phẩm thanh trượt NSK VH chính hãng.
Tại sao nên chọn chúng tôi?
Với độ bền vượt trội, độ chính xác cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt, thanh trượt NSK VH xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống máy móc hiện đại. Đầu tư vào NSK VH là đầu tư vào hiệu quả và chất lượng sản phẩm. Đừng ngần ngại liên hệ 077.209.8686 để được tư vấn và báo giá tốt nhất!