Siêu Thị Máy & Linh Kiện Cơ Khí

Nơi giải đáp mọi thắc mắc về quy cách bạc đạn các loại - Kỷ Nguyên Máy

Tác giả: Lê Kim Hiền Ngày đăng: 24/11/2022

Quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi) được in trên vỏ hộp hay khắc chìm trên bề mặt vòng bi có quá nhiều điểm khác nhau. Điều này khiến khách hàng sử dụng thắc mắc vì chả hiểu rõ những ký hiệu trên mang ý nghĩa như thế nào. Hơn thế nữa, có các loại sản phẩm chỉ có ký hiệu khác nhau một chút thôi nhưng giá bán lại chênh lệch rất lớn. Thấu hiểu rõ những thắc mắc này, Kỷ Nguyên Máy sẽ đưa ra lời giải đáp chi tiết trong bài viết này.

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

Quy cách chung bạc đạn các loại

Như chúng ta đã biết, nếu một sản phẩm bị hư hỏng linh kiện, bắt buộc phải tìm đúng mã đó để thay thế thì máy móc mới có thể hoạt động trơn mượt được. Tuy nhiên, vòng bi - bạc đạn lại khác biệt hoàn toàn bởi chúng được quy định thông số chung. Do đó, các nhà sản xuất đều phải tuân thủ và chỉ được phép thay đổi ở một vài đặc điểm để tạo sự khác biệt. Cùng điểm qua một vài ý nghĩa chung nhé.

  • Ý nghĩa về kích thước
Ký hiệu hai số cuối 00 01 02 03  XX
Tương đương đường kính trong 10 12 15 17 5 lần XX 
  • Ý nghĩa về mức độ chịu tải
Ký hiệu con số thứ 3 từ phải sang trái Ý nghĩa
1 hoặc 7 Chịu tải đặc biệt nhẹ
2 Chịu tải nhẹ
3 Chịu tải trung bình
4 Chịu tải nặng
5 Chịu tải đặc biệt nặng
6 Chịu tải trung bình nhưng dài hơn
8 và 9 Chịu tải siêu nhẹ
  • Ý nghĩa phân loại ổ lăn
Ký hiệu con số từ 4 từ phải sang trái Loại vòng bi
0 ổ bi đỡ 1 dãy
1  ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy
2 ổ đũa trụ ngắn đỡ
3 ổ đũa đỡ lòng cầu hai dãy
4  ổ kim hoặc ổ đũa trụ dài
5 ổ đũa trụ xoắn đỡ
6 ổ bi đỡ chặn
7 ổ đũa côn
8 ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ
9 ổ đũa chặn, ổ đũa chặn đỡ
  • Ý nghĩa kết cấu
Ký hiệu con số thứ 5 từ phải sang trái Kết cấu
3 Bi đũa trụ ngắn một dãy,vòng chặn trong không có gờ chắn
4 Giống như số 3 nhưng vòng chặn trong có gờ chắn
5 Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6 Có một long đen chặn dầu bằng thép lá
8 Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9 Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
  • Ý nghĩa tiếp vị ngữ
Ký hiệu Khe hở
C1 Nhỏ hơn c2
C2 Nhỏ hơn tiêu chuẩn
CN Khe hở tiêu chuẩn
C3 Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn
C4 Lớn hơn khe hở có ký hiệu c3 trên vòng bi
C5 Lớn hơn khe hở bạc đạn c4

Quy cách của từng loại mã ổ bi

Quy cách bạc đạn cầu

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi cầu
  Mã vòng bi cầu Ghi chú
Vòng bi cầu 1 dãy 67xx Trong đó: xx là số
68xx
69xx
160xx
60xx
62xx
63xx
64xx
Vòng bi cầu 2 dãy 42xx
43xx
  • Các ký hiệu bạc đạn cầu cần chú ý
Nắp sắt 2Z Quy cách bạc đạn của SKF
ZR, 2ZR Quy cách bạc đạn của FAG
Z, ZZ Quy cách bạc đạn của NTN, KOYO, NSK
ZE, 2ZE Quy cách bạc đạn của NACHI
Nắp nhựa kiểu tiếp xúc RS1 (RSH), 2RS1 (2RSH), RS2 (2RS2) Quy cách bạc đạn của SKF
RSR, 2RSR Quy cách bạc đạn của FAG
LU, LLU Quy cách bạc đạn của NTN
NSE, 2NSE Quy cách bạc đạn của NACHI
DU, DDU Quy cách bạc đạn của NSK
RS, 2RS, RD, 2RD Quy cách bạc đạn của KOYO
Nắp nhựa kiểu không tiếp xúc RZ (RSL), 2RZ (2RSL) Quy cách bạc đạn của SKF
LB, LLB Quy cách bạc đạn của NTN
RU, 2RU Quy cách bạc đạn của KOYO
RSD (2RSD) Quy cách bạc đạn của FAG
V, VV Quy cách bạc đạn của NSK
NKE, 2NKE Quy cách bạc đạn của NACHI
  • Cách đọc thông số vòng bi

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

Ký hiệu vòng bi đũa

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi cầu đũa
  Mã vòng bi Ghi chú
Vòng bi đũa 1 dãy NU, NJ, NUP, N, NF 100xx Trong đó: x là các số
NU, NJ, NUP, N, NF 2xx
NU, NJ, NUP, N, NF 22xx
NU, NJ, NUP, N, NF 32xx
NU, NJ, NUP, N, NF 3xx
NU, NJ, NUP, N, NF23xx
NU, NJ, NUP, N, NF4xx
Vòng bi đũa 2 dãy NNU 49xx
NN 30xx
  • Các ký hiệu bạc đạn đũa cần chú ý
Tiền tố Hậu tố Ý nghĩa ký hiệu vòng bi đũa
N, NU, NJ, NUP, RNU, NF    Bạc đạn đũa 1 dãy
NN, NNU   Bạc đạn đũa 2 dãy
  EC- Thiết kế được tối ưu hoá
  E- Công suất cao
  -M Lồng đồng gia công liền khối
  -ML Lồng đồng kiểu cửa sổ
  -P Lồng nhựa polyamit gia công
  -J Lồng thép dập
  -PH Lồng nhựa peek
  -W/ W Lồng thép
  MA Bằng đồng chắc chắn
  -N- Vòng đệm rãnh
  C3 Độ hở lớn hơn tiêu chuẩn
  R Khả năng chịu tải cao
  • Cách đọc thông số bạc đạn

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN ĐỌC KÝ HIỆU VÒNG BI ĐŨA TỪ A ĐẾN Z

Quy cách vòng bi côn

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã bạc đạn côn 
Mã vòng bi Ghi chú
329xx Trong đó: x là các số
320xx
330xx
331xx
302xx
322xx
332xx
303xx
313xx
323xx
  • Các ký hiệu bạc đạn côn cần chú ý
xxxxx - J2/Q Quy cách vòng bi côn của SKF
xxxxx - JR Quy cách vòng bi côn của KOYO
4T - xxxxx Quy cách vòng bi côn của NTN
E xxxxx J Quy cách vòng bi côn của NACHI
HR xxxxx J Quy cách vòng bi côn của NSK
xxxxx - A Quy cách vòng bi côn của FAG
  • Các thông số trên vòng bi

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN ĐỌC KÝ HIỆU BẠC ĐẠN CÔN ĐƠN GIẢN VÀ CHÍNH XÁC

Ký hiệu trên vòng bi tang trống

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi tang trống 
Mã vòng bi Ghi chú
239xx Trong đó: x là các số
230xx
240xx
231xx
241xx
222xx
232xx
213xx
223xx
  • Các ký hiệu vòng bi tang trống cần chú ý
BS2 -  Ổ lăn với các ký số bản vẽ
E2 Ổ lăn tiết kiệm năng lượng
ZE Ổ lăn với cảm biến SensprMount
CA, CAC Gờ chặn vòng trong, vòng dẫn hướng định tâm theo vòng trong, vòng cách bằng đồng thau
CC(J) EJA Vòng trong không có gờ chặn, vòng dẫn hướng định tâm theo rãnh lăn vòng ngoài, hai vòng cách bằng thép dập
CCJA, EJA Vòng trong không có gờ chặn, vòng dẫn hướng định tâm theo rãnh lăn vòng ngoài, hai vòng cách bằng thép dập
E Thiết kế bên trong tối ưu hoá để tăng khả năng chịu tải
GEM, VT Tra mỡ vòng bi
W Chất bôi trơn rắn, bôi trơn trên vòng ngoài
VA Vòng bi ứng dụng cho các ứng dụng có tốc độ rung cao, vòng cách thép dập được tôi bề mặt và có thể hoặc không phủ một lớp PTFE trên bề mặt của lỗ trong ổ lăn
EA, C, CD

Lồng thép ép (EA: Khả năng chịu tải đặc biệt cao, tốc độ giới hạn cao và khả năng ứng dụng cai trong điều kiện hoạt động ở nhiệt độ cao lên đến 200°C

CA Lồng được gia công bằng đồng thau
EC Ổ đũa đỡ một dãy có thiết kế bên trong và phần tiếp xúc giữa mặt đầu của các con lăn và vai chặn được cải tiến
ECA Vòng bi- bạc đạn tang trống theo thiết kế CA nhưng bộ con lăn được cải tiến
ECAC Vòng bi- bạc đạn tang trống theo thiết kế CAC nhưng bộ con lăn được cải tiến
F Vòng cách bằng thép hoặc gang đúc đặc biệt, bố trí ngay giữa con lăn, thiết kế hoặc vật liệu khác được xác định bằng những chữ số theo sau F như F1
FA Vòng cách bằng thép hoặc gang đúc đặc biệt, bố trí giữa vai vòng ngoài
FB Vòng cách bằng thép hoặc gang đúc đặc biệt, bố trí giữa vai vòng trong
G Khi hai ổ bi loại này lắp lưng đối lưng hoặc mặt đối mặt thì trước khi lắp sẽ có khe hở dọc trục nào đó

Ký hiệu vòng bi theo quy ước kim

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi kim
Mã vòng bi Ghi chú
HK Trong đó: xx là các số 48, 49, 59, 69, 
NAxx
HJ, HJ + IR
RNAxx
HK...TN/ HK...RS/ HK...2RS
K...ZW/ K...TN/ K...ZWTN
BK...TN/ BK...RS
NKI...TN/ NKI/ NKIS
NK, NK + IR, 
NKJ, NKJS
NQI
NAO, RNAO
NKS, NKS + IR

Đọc ký hiệu ổ lăn chà

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã bạc đạn chà
  Mã vòng bi Ghi chú
Vòng bi chà 1 dãy 511xx Trong đó: xx là các số
512xx
513xx
514xx
532xx
533xx
534xx
TVB, TVL, DTVL
TSR, TSR-EM, TP, TPS, XR, JXR, TTHD, TTVF, TTVS, TTSX, TTSV, TTSP, TTC-TTCS
Vòng bi chà 2 dãy 522xx
523xx
524xx
542xx
543xx
544xx
  • Các ký hiệu bạc đạn chà cần chú ý
xxxxx Ký hiệu ổ lăn chà của NTN, KOYO
xxxxx - X Ký hiệu ổ lăn chà của NSK
xxxxx - XU
xxxxx - U
xxxxx - TN Ký hiệu ổ lăn chà của SKF
xxxxx - M
xxxxx - F
TVB, TVL, DTVL, TSR, TSR-EM, TP, TPS, XR, JXR, TTHD, TTVF, TTVS, TTSX, TTSV, TTSP, TTC-TTCS Ký hiệu ổ lăn chà của TIMKEN
xxxxx - M Ký hiệu ổ lăn chà có rế đồng thau
xxxxx - x Nếu không có ký hiệu ổ lăn chà sau mã, nghĩa là rế của nó làm bằng sắt
  • Cách xem thông số bạc đạn

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi cầu tự lựa
Mã vòng bi Ghi chú
1xx  Trong đó: xx là các số
12xx
22xx
13xx
23xx
112xx
113xx
14xx
  • Các ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa cần chú ý

- K

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của NSK, SKF, KOYO

E

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của SKF

EK

S

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của NTN

SK

2RS

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của KOYO

2RS, 2RSR

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của nắp chắn nhựa

2Z, ZZ, 2RZ

Giải thích ký hiệu ổ lăn cầu tự lựa của nắp chắn sắt

  • Hướng dẫn đọc ổ lăn cầu tự lựa

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

Số hiệu ổ lăn tang trống chặn trục

quy cách bạc đạn (ký hiệu vòng bi)

  • Mã vòng bi tang trống chặn trục
Mã vòng bi Ghi chú
292xx  Trong đó: xx là các số
293xx
294xx
  • Các ký hiệu ổ bi tang trống chặn trục cần chú ý

xxxxx 

Số hiệu ổ lăn tang trống chặn trụ của NTN

xxxxx - E

Số hiệu ổ lăn tang trống chặn trục của NSK, SKF, NACHI

xxxxx - R

Số hiệu ổ lăn tang trống chặn trục của KOYO

E

Thiết kế trong tối ưu hoá, các kích thước < = 68 

N1

Một rãnh định vị trên vòng đệm cổ

N2

Hai rãnh định vị trên vòng đệm cổ và cách nhau 180 độ

EM

Vòng cách bằng đồng thau, định tâm theo vòng đệm trục

EF

Vòng cách bằng thép gia công cắt gọt, định tâm theo vòng đệm trục

F3

Vòng thép bằng gang cầu gia công cắt gọt định tâm theo vòng đệm trục

-

Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt gọt định tâm theo vòng đệm ổ 

Nội dung trên là tổng hợp quy cách bạc đạn của một vài loại nổi bật hiện nay trên thị trường. Mỗi mã ổ bi sẽ có một dãy ký hiệu khác nhau, để có thể dễ dàng lựa chọn chỉ dựa trên các thông tin này bạn phải thật sự tinh thông và có nhiều thông tin về sản phẩm đó. Nhưng không phải ai cũng có khả năng này, đừng quá lo lắng bởi Kỷ Nguyên Máy đã sẵn sàng ở đây giúp bạn lựa chọn những sản phẩm phù hợp nhất. Liên hệ chúng tôi: 077.209.8686 để được tư vấn sớm nhất nhé.

Bạn đang xem: Nơi giải đáp mọi thắc mắc về quy cách bạc đạn các loại - Kỷ Nguyên Máy
Bài trước Bài sau

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Đã xem