-
- Tổng tiền thanh toán:

TOP 10 + Các loại máy phay CNC đáng mua nhất
Tác giả: Trần Đức Thiện
Ngày đăng: 13/10/2025
Nội dung bài viết
Trong bối cảnh công nghiệp 4.0 phát triển mạnh mẽ, máy phay CNC trở thành thiết bị không thể thiếu trong các xưởng gia công cơ khí chính xác. Việc lựa chọn một chiếc máy phay CNC phù hợp không chỉ giúp nâng cao hiệu suất sản xuất mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm gia công. Với đa dạng lựa chọn trên thị trường, bài viết này sẽ giới thiệu TOP 10 các loại máy phay CNC đáng mua nhất hiện nay, được đánh giá cao về độ bền, độ chính xác và hiệu suất làm việc, phù hợp với nhiều nhu cầu từ gia công chi tiết nhỏ đến các chi tiết kích thước lớn phức tạp.
Ảnh TOP 10 máy phay CNC đáng mua nhất hiện nay
1. Máy phay CNC trục ngang ACE MICROMATIC GROUP MHC-800
*Thông số kỹ thuật:
- Hành trình X/Y/Z: 1500 / 1200 / 1300 mm
- Khoảng cách từ mặt trục chính đến mặt bàn: 150 - 1450 mm
- Kích thước bàn: 800 x 1200 mm (có 2 mặt)
- Tải trọng tối đa trên bàn: 2000 kg
- Thời gian thay pallet: 45 giây
- Chiều cao bàn từ sàn: 1250 mm
- Chuôi dao: BT-50 / HSK A100
- Tốc độ tối đa: 4000 vòng/phút
- Công suất trục chính: 30/22 kW
- Tốc độ cắt: 1 - 10,000 mm/phút
- Tốc độ chạy nhanh: 40 m/phút trên cả 3 trục
- Số lượng dao: 60 (có thể tùy chọn)
- Đường kính dao: 125 / 250 mm
- Trọng lượng dao tối đa: 20 kg
- Chiều dài dao tối đa: 400 mm
- Dạng thay dao: cánh tay đôi (Twin Arm)
- Sai số vị trí: 0.010 mm
- Tái lập: ±0.003 mm
- Kích thước (D x R x C): 9500 x 4770 x 4500 mm
- Trọng lượng: 28,000 kg
- Hệ điều khiển: FANUC 0iMF+
Ảnh Máy phay CNC trục ngang ACE MICROMATIC GROUP MHC-800
2. Máy phay CNC trục đứng MAZAK VCN-700E
*Thông số kỹ thuật:
- Hành trình X/Y/Z: 2032 / 700 / 720 mm
- Kích thước bàn máy: 2032 mm (80 in) (chiều ngang) x 700 mm (27.56 in) (chiều dọc)
- Tốc độ trục chính: 15,000 vòng/phút
- Công suất động cơ trục chính: 11 kW (15 hp)
- Số lượng dao trong ổ đựng: 60 dụng cụ
- Chuôi côn trục chính: BT-40
- Thiết kế: Khung chữ C truyền thống, chân đế cứng vững giảm rung để nâng cao độ ổn định
- Hệ thống thay dao tự động (ATC): Nhanh, tin cậy với thời gian thay dao khoảng 2,9 giây
- Ứng dụng: Gia công tốc độ cao, mô-men xoắn lớn, thích hợp với vật liệu như nhôm, đồng, đồng thau và các vật liệu phi sắt khác
- Hệ điều khiển: Mazatrol SmoothG, giao diện thân thiện hỗ trợ người vận hành trong việc lập trình và kiểm tra dễ dàng
- Trọng lượng máy: Xấp xỉ 6000 - 12000 kg (tùy model và phiên bản)
Ảnh Máy phay CNC trục đứng MAZAK VCN-700E
3. Máy phay CNC trục đứng MAKINO PS105
*Thông số kỹ thuật:
- Hành trình X/Y/Z: 1050 / 510 / 460 mm
- Kích thước bàn máy: 1,300 x 510 mm
- Tải trọng tối đa trên bàn: 800 kg
- Côn trục chính: CAT40 (tuỳ chọn HSK-A63)
- Tốc độ trục chính: 14,000 vòng/phút
- Công suất động cơ trục chính: 18.5 kW (liên tục), 30 kW (giới hạn 15 phút)
- Tốc độ chạy nhanh: X: 48,000 mm/phút - Y, Z: 36,000 mm/phút
- Tốc độ cắt: 30,000 mm/phút
- Hệ thống thay dao tự động (ATC): Số lượng dao: 30 hoặc tuỳ chọn 60
- Thời gian thay dao: 1.3 giây
- Kích thước máy (Dài x Rộng): 2,800 x 3,760 mm
- Chiều cao máy: 2,555 mm (tiêu chuẩn) hoặc 2,660 mm (bản tùy chọn High Column)
- Trọng lượng máy: 7,300 kg
- Hệ điều khiển: Fanuc hoặc Makino Professional 6
Ảnh Máy phay CNC trục đứng MAKINO PS105
4. Máy phay CNC đứng HISION VMC850 II
*Thông số kỹ thuật:
- Hành trình X/Y/Z: 850 / 500 / 500 mm
- Kích thước bàn máy: 1000 x 500 mm
- Tải trọng tối đa trên bàn: 600 kg
- Kích thước rãnh T bàn: 5 x 18 x 80 mm
- Tốc độ chạy nhanh: 36 m/phút (X/Y/Z)
- Tốc độ cắt: 15 m/phút (X/Y/Z)
- Loại trục chính: Direct Drive
- Tốc độ trục chính tối đa: 12,000 vòng/phút
- Công suất trục chính: 11/15 kW
- Đường kính chuôi trục chính: BT40
- Hệ thống thay dao tự động (ATC): 24 dao dạng cánh tay
- Thời gian thay dao: 2,5 giây
- Sai số vị trí: ±0.005 mm
- Độ lặp lại: ±0.007 mm
- Hệ điều khiển: Mitsubishi M80A hoặc FANUC 0i
- Trọng lượng máy: 6 tấn
- Kích thước máy (Dài x Rộng x Cao): 2500 x 3400 x 2550 mm
Ảnh Máy phay CNC đứng HISION VMC850 II
5. Máy phay CNC đứng DOOSAN MYNX II 5400
*Thông số kỹ thuật:
- Hành trình X/Y/Z: 1370 / 540 / 610 mm
- Kích thước bàn máy: 1600 x 540 mm
- Tải trọng trên bàn: 600 kg
- Tốc độ trục chính: 12,000 vòng/phút
- Côn trục chính: CAT40 hoặc BT40
- Công suất động cơ trục chính: 22 kW
- Hệ thống thay dao tự động (ATC): 30 dao
- Tốc độ chạy nhanh: 48 m/phút
- Độ chính xác vị trí: ±0.005 mm
- Độ lặp lại: ±0.003 mm
- Hệ điều khiển: Fanuc 31i hoặc 32i
- Trọng lượng: 6500 kg
- Kích thước máy: 2800 x 3850 x 2700 mm
Ảnh Máy phay CNC đứng DOOSAN MYNX II 5400
6. Máy phay đứng CNC Taikan T-V1165H
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước bàn làm việc: 1200 × 600 mm
- Hành trình X/Y/Z: 1100/650/580 mm
- Khoảng cách mũi trục chính đến bàn: 140-720 mm
- Dạng rãnh T: 5 cái × 18 mm × 100 mm
- Tốc độ trục chính: 12000 (15000/20000) vòng/phút, kết nối trực tiếp, trục chính điện (tùy chọn)
- Côn trục chính: BT40 (HSKA63)
- Tốc độ di chuyển nhanh X/Y/Z: 30/30/30 m/phút
- Dung tích ổ chứa dao: 24 (30) dao
- Trọng lượng dụng cụ tối đa: 7 kg
- Chiều dài dụng cụ tối đa: 250 mm
Ảnh
7. Máy phay CNC Taikan T-V856S
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước bàn làm việc: 1000 x 500 mm
- Hành trình trục X / Y / Z: 800 / 550 / 600 mm
- Tải trọng bàn làm việc: 500 kg
- Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn: 125 - 725 mm
- Số khe rãnh T (rộng x khoảng cách): 5 khe x 18 mm x 100 mm
- Tốc độ trục chính: 50 - 12,000 vòng/ phút
- Côn trục chính: BT40
- Tốc độ di chuyển nhanh trục X/Y/Z: 48 / 48 / 48 m/phút
- Công suất động cơ trục chính: 7.5 kW (định mức)/ 11 kW
- Đường kính trục chính: 150 mm
- Đường ray dẫn hướng trục X/Y/Z: 35 / 45 / 45 mm
- Độ chính xác vị trí (X): 0.008 mm
- Độ chính xác vị trí lặp lại (X): 0.005 mm
- Dung tích ổ chứa dao: 24 (tùy chọn 30) dao
- Trọng lượng dụng cụ tối đa: 7 kg
- Chiều dài dụng cụ tối đa: 250 mm
- Đường kính dụng cụ tối đa: 75 mm (dao đầy đủ)/ 150 mm (dao không đầy đủ)
- Kích thước máy (dài x rộng x cao): 2240 x 3100 x 2900 mm
- Trọng lượng máy: 5200 kg
Ảnh Máy phay CNC Taikan T-V856S
8. Máy phay đứng Taikan T-V1685S
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước bàn làm việc: 1700 x 850 mm
- Hành trình ba trục (X / Y / Z): 1650 / 850 / 850 mm
- Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn: 120 - 970 mm
- Số rãnh T trên bàn làm việc: 5 rãnh x 18 mm rộng x 125 mm khoảng cách + 2 rãnh x 18 mm rộng x 100 mm khoảng cách
- Tốc độ trục chính: 50 - 6000 vòng/phút (vành đai), tùy chọn kết nối trực tiếp lên đến 12,000 vòng/phút
- Côn trục chính: BT50 (tùy chọn BT40)
- Tốc độ di chuyển nhanh trục X / Y / Z: 24 / 24 / 20 m/phút
- Dung lượng ổ chứa dao: 24 vị trí
- Trọng lượng dao tối đa: 15 kg
- Chiều dài dao tối đa: 300 mm
- Đường kính dao tối đa: 105 mm (đầy đủ) / 210 mm (kế bên không có dao)
- Công suất động cơ trục chính (định mức / ngắn hạn): 15 kW / 18.5 kW
- Mô-men xoắn động cơ (định mức / ngắn hạn): 143 Nm / 191 Nm
- Độ côn trục chính: P50T-I (MAS403)
- Độ chính xác định vị (X/Y/Z): 0.015 mm (theo tiêu chuẩn GB/T18400.4)
- Độ chính xác lặp lại (X/Y/Z): 0.008 mm
- Nguồn không khí: lưu lượng 280 L/phút, áp suất 0.6 - 0.8 MPa
- Dung tích bình chứa nước làm mát: 400 L
- Kích thước tổng thể máy (dài x rộng x cao): 5240 x 4054 x 3662 mm (bao gồm bàn đạp băng tải chip)
- Trọng lượng máy: khoảng 11,900 kg
- Hệ điều khiển CNC: FANUC 0i-MF (phiên bản 5 trục)
Ảnh Máy phay đứng Taikan T-V1685S
9. Máy phay đứng Taikan T-V1585S
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước bàn làm việc: 1700 x 850 mm
- Hành trình trục X / Y / Z: 1550 / 850 / 850 mm
- Khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn: 120 - 970 mm
- Số rãnh T trên bàn làm việc: 5 rãnh x 18 mm rộng x 125 mm khoảng cách + 2 rãnh x 18 mm rộng x 100 mm khoảng cách
- Tốc độ trục chính: 50 - 6000 vòng/phút (đai), tùy chọn kết nối trực tiếp lên đến 12,000 vòng/phút
- Côn trục chính: BT50 (tùy chọn BT40)
- Tốc độ di chuyển nhanh trục X / Y / Z: 24 / 24 / 20 m/phút
- Dung lượng ổ chứa dao: 24 vị trí
- Trọng lượng dao tối đa: 15 kg
- Chiều dài dao tối đa: 300 mm
- Đường kính dao tối đa: 105 mm (đầy đủ) / 210 mm (kế bên không có dao)
- Công suất động cơ trục chính (định mức / ngắn hạn): 15 kW / 18.5 kW
- Mô-men xoắn động cơ (định mức / ngắn hạn): 143 Nm / 191 Nm
- Độ côn trục chính: P50T-I (MAS403)
- Độ chính xác định vị (X/Y/Z): 0.015 mm (theo tiêu chuẩn GB/T18400.4)
- Độ chính xác lặp lại (X/Y/Z): 0.008 mm
- Nguồn không khí: lưu lượng 280 L/phút, áp suất 0.6 - 0.8 MPa
- Dung tích bình chứa nước làm mát: 400 L
- Kích thước máy (dài x rộng x cao): 5240 x 4054 x 3662 mm (kèm bàn đạp băng tải chip)
- Trọng lượng máy: khoảng 11,700 kg
- Hệ điều khiển CNC: FANUC 0i-MF Plus (phiên bản 5 trục)
Ảnh Máy phay đứng Taikan T-V1585S
10. Máy phay đứng Taikan T-V1375S
*Thông số kỹ thuật:
- Kích thước bàn làm việc: 1400 x 750 mm
- Hành trình trục X / Y / Z: 1350 / 750 / 650 mm
- Khoảng cách từ mũi trục chính đến mặt bàn: 120 – 870 mm
- Số rãnh T trên bàn làm việc: 5 rãnh x 18 mm rộng x 150 mm khoảng cách
- Tốc độ trục chính: 50 – 6000 vòng/phút (dây đai), tùy chọn kết nối trực tiếp lên tới 12000 vòng/phút
- Côn trục chính: BT50
- Công suất động cơ trục chính (định mức / ngắn hạn): 15 kW / 18.5 kW
- Mô-men xoắn động cơ (định mức / ngắn hạn): 143 Nm / 191 Nm
- Đường kính trục chính: 190 mm
- Độ côn trục chính: BT50 (tiêu chuẩn P50T-I MAS403)
- Tốc độ di chuyển nhanh trục X / Y / Z: 24 / 24 / 20 m/phút
- Độ chính xác định vị (X/Y/Z): 0.015 mm (theo chuẩn GB/T18400.4)
- Độ chính xác lặp lại (X/Y/Z): 0.008 mm
- Dung tích ổ chứa dao: 24 vị trí
- Trọng lượng dao tối đa: 15 kg
- Chiều dài dao tối đa: 300 mm
- Đường kính dao tối đa: 105 mm (đầy đủ) / 210 mm (kế bên không có dao)
- Hệ thống CNC: FANUC 0i-MF Plus (phiên bản 5 trục)
- Nguồn không khí: lưu lượng 280 L/phút, áp suất 0.6 - 0.8 MPa
- Dung tích bình chứa chất làm mát: 400 L
- Kích thước máy (dài x rộng x cao): 5050 x 3680 x 3440 mm (bao gồm bàn đạp băng tải chip)
- Trọng lượng máy: khoảng 10,500 kg
Ảnh Máy phay đứng Taikan T-V1375S
Việc đầu tư vào một chiếc máy phay CNC chất lượng không chỉ là bước tiến quan trọng để nâng cao năng lực sản xuất mà còn giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí và thời gian gia công. TOP 10 máy phay CNC đáng mua nhất này là những lựa chọn hàng đầu được tin dùng bởi các đơn vị sản xuất cơ khí chính xác nhờ vào sự kết hợp tuyệt vời giữa công nghệ hiện đại, độ chính xác và độ bền cao. Hy vọng những thông tin Kỷ Nguyên Máy cung cấp trong bài viết sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc lựa chọn thiết bị phù hợp, góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững và hiệu quả trong sản xuất cơ khí.
Trần Đức Thiện
CEO Trần Đức Thiện không chỉ là người sáng lập mà còn là linh hồn của Kỷ Nguyên Máy. Với tầm nhìn chiến lược, kiến thức chuyên môn sâu rộng và tinh thần đổi mới không ngừng, anh đã trở thành cái tên uy tín trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu và tư vấn giải pháp linh kiện cơ khí, máy móc CNC tại Việt Nam.