Bảng tra kích thước - thông số bạc đạn mới nhất hiện nay

Tác giả: Nguyễn Lê Vi Ngày đăng: 17/11/2022
Nội dung bài viết

Nếu như bạn đang có nhu cầu sử dụng các vòng bi - bạc đạn thì việc đọc hiểu được các kích thước thông số bạc đạn là vô cùng cần thiết, cần hiểu rõ được thông số đó như thế nào và ý nghĩa của từng ký hiệu mang ý nghĩa gì. Hiểu đang nổi băn khoăn và thắc mắc của khách hàng chính vì vậy mà giải đáp tất tần tật thông qua bài viết dưới đây, cùng Kỷ Nguyên Máy tìm hiểu ngay về thông số bạc đạn nhé!

Hướng dẫn bạn tra cứu vòng bi 

Trước tiên, để có thể tra cứu được kích thước ổ bi, thì bạn cần phải hiểu rõ được các ý nghĩa của ký hiệu trong bảng tra ổ bi: d x D x B

  • d: đường kính trong (mm)
  • D: đường kính ngoài (mm)
  • B: độ dày ổ lăn (mm)

Thông số bạc đạn

Thông số bạc đạn chuẩn nhất

Trong bài viết này chúng tôi sẽ liệt kê thông số của các mã số vòng bi cầu: 1 dãy (6000, 6200, 6300, 6800, 6900) và 2 dãy (1200, 1300, 2200, 3300, 3200, 3300): 

1. Vòng bi cầu 1 dãy

d D B Mã số   d D B Mã số
10 26 8 6000   50 80 16 6010
10 30 9 6200   50 90 20 6210
10 35 11 6300   50 110 27 6310
10 19 5 6800   50 65 7 6810
10 22 6 6900   50 72 12 6910
12 28 8 6001   55 90 18 6011
12 32 10 6201   55 100 21 6211
12 37 12 6301   55 120 29 6311
12 21 5 6801   55 72 9 6811
12 24 6 6901   55 80 13 6911
15 32 9 6002   60 95 18 6012
15 35 11 6202   60 110 22 6212
15 42 13 6302   60 130 31 6312
15 24 5 6802   60 78 10 6812
15 28 7 6902   60 85 13 6912
17 35 10 6003   65 100 18 6013
17 40 12 6203   65 120 23 6213
17 47 14 6303   65 140 33 6313
17 26 5 6803   65 85 10 6813
17 30 7 6903   65 90 13 6913
20 42 12 6004   70 110 20 6014
20 47 14 6204   70 125 24 6214
20 52 15 6304   70 150 35 6314
20 32 7 6804   70 90 10 6814
20 37 9 6904   70 100 16 6914
22 50 14 62122   75 115 20 6015
22 56 16 63122   75 130 25 6215
25 47 12 6005   75 160 37 6315
25 52 15 6205   75 95 10 6815
25 62 17 6305   75 105 16 6915
25 37 7 6805   80 125 22 6016
25 42 9 6905   80 140 26 6216
28 58 16 62128   80 170 39 6316
28 68 18 63128   80 100 10 6816
30 55 13 6006   80 110 16 6916
30 62 16 6206   85 130 22 6017
30 72 19 6306   85 150 28 6217
30 42 7 6806   85 180 41 6317
30 47 9 6906   85 110 13 6817
32 65 17 62132   85 120 18 6917
32 75 20 63132   90 140 24 6018
35 62 14 6007   90 160 30 6218
35 72 17 6207   90 190 43 6318
35 80 21 6307   90 115 13 6818
35 47 7 6807   90 125 18 6918
35 55 10 6907   95 145 24 6019
40 68 15 6008   95 170 32 6219
40 80 18 6208   95 200 45 6319
40 90 23 6308   95 120 13 6819
40 52 7 6808   95 130 18 6919
40 62 12 6908   100 150 24 6020
45 75 16 6009   100 180 34 6220
45 85 19 6209   100 215 47 6320
45 100 25 6309   100 125 13 6820
45 58 7 6809   100 140 20 6920
45 68 12 6909          

2. Bạc đạn cầu 2 dãy

d D B Mã số   d D B Mã số
10 30 14 3200   120 215 42 1224
12 32 15.9 3201   130 230 46 1226
15 35 15.9 3202   12 37 12 1301
17 40 17.5 3203   15 42 13 1302
20 47 20.6 3204   17 47 14 1303
25 52 20.6 3205   20 52 15 1304
30 62 23.8 3206   25 62 17 1305
30 72 27 3207   30 72 19 1306
30 82 30.2 3208   35 80 21 1307
40 85 30.2 3209   40 90 23 1308
50 90 30.2 3210   45 100 25 1309
55 100 33.3 3211   50 110 27 1310
60 110 36.5 3212   55 120 29 1311
65 120 38.1 3213   60 130 31 1312
70 125 39.7 3214   65 140 33 1313
75 130 41.3 3215   70 150 35 1314
80 140 44.4 3216   75 160 37 1315
85 150 49.2 3217   80 170 39 1316
90 160 52.4 3218   85 180 41 1317
95 170 55.6 3219   90 190 43 1318
100 180 60.3 3220   95 200 45 1319
110 200 69.8 3222   100 215 47 1320
15 42 19 3302   110 240 50 1322
17 47 22.2 3303   10 30 14 2200
20 52 22.2 3304   12 32 14 2201
25 62 25.4 3305   15 35 14 2202
30 72 30.2 3306   17 40 16 2203
35 80 34.9 3307   20 47 18 2204
40 90 36.5 3308   25 52 18 2205
45 100 39.7 3309   30 62 20 2206
50 110 44 3310   35 72 23 2207
55 120 49.2 3311   40 80 23 2208
60 130 54 3312   45 85 23 2209
65 140 58.7 3313   50 90 23 2210
70 150 63.5 3314   55 100 25 2211
75 160 68.3 3315   60 110 28 2212
80 170 68.3 3316   65 120 31 2213
85 180 73 3317   70 125 31 2214
90 190 73 3318   75 130 31 2215
95 200 77.8 3319   80 140 33 2216
100 215 82.6 3320   85 150 36 2217
110 240 92.1 3322   90 160 40 2218
10 30 9 1200   95 170 32 2219
12 32 10 1201   100 180 46 2220
15 35 11 1202   110 200 53 2222
17 40 12 1203   12 37 17 2301
20 47 14 1204   15 42 17 2302
25 52 15 1205   17 47 19 2303
30 62 16 1206   20 52 21 2304
35 72 17 1207   25 62 24 2305
40 80 18 1208   30 72 27 2306
45 85 19 1209   35 80 31 2307
50 90 20 1210   40 90 33 2308
55 100 21 1211   45 100 36 2309
60 110 22 1212   50 110 40 2310
65 120 23 1213   55 120 43 2311
70 125 24 1214   60 130 46 2312
75 130 25 1215   65 140 48 2313
80 140 26 1216   70 150 51 2314
85 150 28 1217   75 160 55 2315
90 160 30 1218   80 170 58 2316
95 170 32 1219   85 180 60 2317
100 180 34 1220   90 190 64 2318
110 200 38 1222          

Trên đây là tất cả những thông tin hữu ích mà chúng tôi muốn chia sẻ cho bạn hiểu rõ hơn về thông số bạc đạn. Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích nhất và giúp bạn chọn được cho mình loại vòng bi phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu mua con trượt, thanh ray, đai ốc vitme,... uy tín, chất lượng thì bạn có thể tham khảo tại Kỷ Nguyên Máy, liên hệ ngay đến Hotline của chúng tôi: 077.209.8686 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé.

Bình luận (1 bình luận)

binh-luan

Hello World! https://2v54tn.com?hs=09189505a718350820068404a49e8382&

18/11/2022

a6tcsw

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nội dung bài viết
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Chat với chúng tôi qua Messenger