-
- Tổng tiền thanh toán:

Những điều cần biết về thông số kỹ thuật bạc đạn $KF
Tác giả: Trần Đức Thiện
Ngày đăng: 23/08/2022
Nội dung bài viết
Thông số bạc đạn $KF là tập hợp các chỉ số kỹ thuật quan trọng giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm cho ứng dụng của mình. Việc hiểu rõ các thông số này sẽ đảm bảo vòng bi hoạt động hiệu quả, an toàn và có tuổi thọ cao. Từ đó đạt được sự tin tưởng tuyệt đối và sự yêu thích lâu dài. Tuy đã nổi tiếng và được sử dụng nhiều, nhưng bạn có thật sự hiểu hết về các loại bạc đạn $KF chưa? Để Kỷ Nguyên Máy giới thiệu chi tiết ở nội dung bên dưới đến bạn nhé!
Ảnh Những điều cần biết về thông số kỹ thuật bạc đạn $KF
Thông số của các loại bạc đạn $KF phổ biến
Bạc đạn S.K.F được giới thiệu lần đầu đến khách hàng là vào năm1907 tại Gothenburg, Thụy Điển. Người sáng lập để công ty phát triển đến tận ngày là kỹ sư Sven Wingquist. S.K.F là cụm từ viết tắt của "Svenska Kullager Fabriken" nghĩa là "Nhà máy sản xuất vòng bi Thụy Điển"
Không ngừng cải tiến nhằm phù hợp với yêu cầu đổi mới của khách hàng. Bạc đạn S.K.F đã cho xây dựng 16 trung tâm nghiên cứu và phát triển với gần 50.000 nhân viên đang làm việc tại đây.
Với nguồn nhân lực và vật lực dồi dào, các loại bạc đạn $kf đã cho ra đời nhiều sản phẩm được thiết kế và sản xuất hiện đại bậc nhất. Các sản phẩm nổi bậc phải kể đến là: vòng bi, phớt chặn và hệ thống bôi trơn mang thương hiệu $KF. Ngoài ra, $KF cũng cung cấp các dịch vụ đánh giá tình trạng máy móc, thiết kế kỹ thuật và tái sản xuất.
Điểm đặc biệt nhất mà thương hiệu $KF thực sự mong muốn đem đến khách hàng chính là cung cấp một cơ hội để đổi mới và cải tiến hiệu năng của máy móc họ đang sử dụng nhằm tạo nhiều lợi ích hơn.
Các tiêu chuẩn quốc tế $KF thông qua kiểm định
Dưới đây là 2 tiêu chuẩn hàng đầu để khách hàng tin tưởng lựa chọn các loại bạc đạn $KF:
- Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization): Đây được xem là quy tắc chuẩn hoá quốc tế, giúp nâng cao giá trị của doanh nghiệp. Nếu một doanh nghiệp thông qua kiểm định tiêu chuẩn này thì chất lượng sản phẩm làm ra đáp ứng được yêu cầu chất lượng của người dùng.
- Tiêu chuẩn ABMA (American Bearing Manufacturing): Đây là tiêu chuẩn được Mỹ đặt ra cho các thiết bị sản xuất, đặt biệt đối với các thiết bị có dạng vòng lăn, vòng trượt.
Full Catalog thông số bạc đạn $KF
Một catalog vòng bi $KF đầy đủ thường bao gồm:
- Bảng tra cứu: Tra cứu thông số kỹ thuật (đường kính trong, đường kính ngoài, chiều rộng) theo mã sản phẩm.
- Ký hiệu: Giải thích ý nghĩa của các ký hiệu tiền tố và hậu tố trên vòng bi.
- Thông số kỹ thuật: Các thông số về khả năng chịu tải tĩnh/động, tốc độ giới hạn, khối lượng và vật liệu.
- Hướng dẫn: Các hướng dẫn về lắp đặt, bôi trơn và bảo dưỡng cho từng loại vòng bi cụ thể.
Ảnh Full Catalog vòng bi $KF
Thông số kỹ thuật của một số model bạc đạn $KF phổ biến
Trước khi đọc bảng mã các loại bạc đạn $KF, anh em cần nắm rõ các ký hiệu sau:
- d (mm): Đường kính trong;
- D (mm): Đường kính ngoài;
- B (mm): Độ dày;
- Dynamic Cr (kN): Tải trọng động;
- Static Cor (kN): Tải trọng tĩnh.
Mã bạc đạn S.K.F | d (mm) | D (mm) | B (mm) | Dynamic Cr (kN) | Static Cor (kN) | Khối lượng (Kg) |
Bạc đạn S.K.F 6000 | 10 | 26 | 8 | 4.58 | 1.98 | 0.019 |
Bạc đạn S.K.F 6001 | 12 | 28 | 8 | 5.10 | 2.38 | 0.022 |
Bạc đạn S.K.F 6002 | 15 | 32 | 9 | 5.58 | 2.85 | 0.031 |
Bạc đạn S.K.F 6003 | 17 | 35 | 10 | 6.00 | 3.25 | 0.040 |
Bạc đạn S.K.F 6004 | 20 | 42 | 12 | 9.38 | 5.02 | 0.068 |
Bạc đạn S.K.F 6005 | 25 | 47 | 12 | 10.00 | 5.85 | 0.078 |
Bạc đạn S.K.F 6006 | 30 | 55 | 13 | 13.20 | 8.30 | 0.110 |
Bạc đạn S.K.F 6007 | 35 | 62 | 14 | 16.20 | 10.50 | 0.015 |
Bạc đạn S.K.F 6008 | 40 | 68 | 15 | 17.20 | 11.80 | 0.185 |
Bạc đạn S.K.F 6009 | 45 | 75 | 16 | 21.00 | 14.80 | 0.230 |
Bạc đạn S.K.F 6010 | 50 | 80 | 16 | 22.00 | 16.20 | 0.026 |
Bạc đạn S.K.F 6011 | 55 | 90 | 18 | 30.20 | 21.80 | 0.036 |
Bạc đạn S.K.F 6012 | 60 | 95 | 18 | 31.50 | 24.20 | 0.038 |
Bạc đạn S.K.F 6013 | 65 | 100 | 18 | 30.50 | 25.20 | 0.434 |
Bạc đạn S.K.F 6014 | 70 | 110 | 20 | 38.10 | 30.90 | 0.601 |
Bạc đạn S.K.F 6015 | 75 | 115 | 20 | 39.60 | 33.50 | 0.637 |
Bạc đạn S.K.F 6016 | 80 | 125 | 22 | 47.60 | 39.80 | 0.848 |
Bạc đạn S.K.F 6017 | 85 | 130 | 22 | 49.50 | 43.10 | 0.888 |
Bạc đạn S.K.F 6018 | 90 | 140 | 24 | 58.20 | 49.70 | 1.158 |
Bạc đạn S.K.F 6019 | 95 | 145 | 24 | 60.40 | 53.90 | 1.207 |
Bạc đạn S.K.F 6020 | 100 | 150 | 24 | 60.20 | 54.20 | 1.247 |
Bạc đạn S.K.F 6021 | 105 | 160 | 26 | 72.30 | 65.80 | 1.587 |
Bạc đạn S.K.F 6022 | 110 | 170 | 28 | 82.00 | 73.00 | 1.956 |
Bạc đạn S.K.F 6024 | 120 | 180 | 28 | 83.00 | 78.00 | 2.175 |
Bạc đạn S.K.F 6026 | 130 | 200 | 33 | 104.00 | 100.00 | 3.323 |
Bạc đạn S.K.F 6028 | 140 | 210 | 33 | 108.00 | 108.00 | 3.553 |
Bạc đạn S.K.F 6030 | 150 | 225 | 35 | 122.00 | 125.00 | 4.371 |
Kỷ Nguyên Máy hi vọng trên đây là những thông tin bổ ích giúp bạn hiểu nhiều hơn về bạc đạn $KF. Với châm ngôn "Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trước tiên", chúng tôi mong muốn mang đến khách hàng những sản phẩm tốt nhất; tư vấn nhiệt tình; nhiều chương trình ưu đãi về bảo hành và thanh toán; linh hoạt trong giao hàng nằm xoá bỏ mọi khoảng cách giữa người mua và người bán. Tương tác nhanh với Kỷ Nguyên Máy thông qua đường dây nóng: 077.209.8686 để được hỗ trợ sớm nhất về các loại bạc đạn $KF nhé.
Trần Đức Thiện
CEO Trần Đức Thiện không chỉ là người sáng lập mà còn là linh hồn của Kỷ Nguyên Máy. Với tầm nhìn chiến lược, kiến thức chuyên môn sâu rộng và tinh thần đổi mới không ngừng, anh đã trở thành cái tên uy tín trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu và tư vấn giải pháp linh kiện cơ khí, máy móc CNC tại Việt Nam.